PAC 30% – 31% – Poly Aluminium Chloride bột
Công thức hóa học : Al2(OH)nCl6-n]m
Tên hóa học : Poly Aluminium Chloride; PAC; Chất keo tụ, tạo bông
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ
Qui cách : 25 kg/bao
Tính chất vật lý:
Poly Aluminium Chloride bột – PAC 30% – 31% có dạng hạt mầu vàng chanh, mầu nâu đỏ hoặc mầu trắng. Tùy thuộc vào xuất xứ và nhà sản xuất cũng như yêu cầu của đơn vị sử dụng.
Tính chất hóa học:
Đối với Poly Aluminium Chloride bột – PAC 30% – 31% dùng trong xử lí nước sinh hoạt hàng ngày ( nước uống). Được sản xuất theo phương pháp sấy phun, sản phẩm có độ tinh khiết cao ( chứa ít tạp chất ), dạng bột mịn. Quy trình cơ bản : Al(OH)3 + CaAlO2 + HCl = dung dịch PAC --> Máy nén, ép --> Tháp sấy phun --> Sản phẩm dạng bột --> Đóng gói. Đánh giá: Chất lượng sản phẩm cao, nhưng giá thành cao.
Đối với PAC dùng trong xử lí nước thải công nghiệp ( như dệt nhuộm, cao su, giấy…). Được sản xuất theo phương pháp cán, sản phẩm chứa nhiều tạp chất hơn, dạng bột hay hạt nhỏ. Quy trình cơ bản : Al(OH)3 + CaAlO2 + HCl = dung dịch PAC --> để lắng tự nhiên --> máy cán --> sản phẩm dạng bột hay hạt nhỏ --> đóng gói . Đánh giá : Với mục đích sử dụng để xử lí nước thải công nghiệp, thì sản phẩm trên hoàn toàn phù hợp và có giá thành rẻ.
Các sản phẩm được thị trường trong nước ưa thích và hay sử dụng có xuất xứ từ: Trung Quốc, Ấn Độ và Việt Nam ( dạng lỏng và dạng bột).
Tên Thương Mại: PAC Hàm lượng: 30%
Công thức hóa học:[Al2(OH)nCl6-nXH2O]m – Thành phần hóa học cơ bản là Poly Aluminium Chloride, có thêm chất khử trùng gốc Chlorin.
Al2O3: >31%
bazơ: >66%
Insolubles: 0,1%
PH (1% dung dịch nước): 4,0
Nitơ (N): 0,01%
As: <0,0005%
Mn: <0,045%
Cr6+:< 0,0015%
Hg: <0,00002%
Pb: <0,003%
Cd: <0,0006%
Fe: <0,008%
Sản phẩm Hóa Chất khác
-
Toluen – C7H8
-
Borax – Na2B4O7
-
Hóa chất Phenol
-
n-Hexane
-
Nickel nitrate, Niken nitrat, Ni(NO3)2
-
Natri sunfit _ sodium sunfit _ disodium sunfit_Na2SO3
-
NaHS – sodium Hydro Sulfua – Natri hydro sunfua
-
Sodium fluorosilicate, Natri fluorosilicat, Na2SiF6
-
Hoá Chất METHYLENE CHLORIDE (MC)
-
Methanol (CH3OH)
-
'
METHYL ETHYL KETONE (MEK)
-
Lithium hydroxide, Liti hydroxit, LiOH
-
Lưu Huỳnh (S)
-
POTASSIUM CARBONATE 99,5%
-
Butyl acetate
-
Benzen C6H6 96% Trung Quốc
-
Acetone – C3H6O
-
Axit sunfuric đậm đặc (H2SO4) 98%
-
Axit Nitric-HNO3 68%
-
Phân phối Axit HCl 30% – 32% -35%
-
Axit Sulfuric – H2SO4 98%
-
PAC 30% – 31% – Poly Aluminium Chloride bột
-
Natri Sunfat – Na2SO4 99%
-
Axit Photphoric – H3PO4
-
Chlorine Aquafit Ca(OCl)2 Ấn Độ
-
Hydro peroxyt (oxi già) H2O2 30kg – Hàn Quốc
-
Natri Nitrite NaNO2 99% Trung Quốc
-
Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc
-
Natri Cacbonat Na2CO3 (99%) (Soda)
-
Soda Ash Light – Soda Nóng