Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc
Axit axetic. Tên gọi khác: Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic, dấm, acetic acid. Công thức hóa học: CH3COOH. CAS: 64-19-7. Xuất xứ: Hàn Quốc. Đóng gói: 30kg/can.
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: | Axit axetic |
Tên gọi khác: | Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic, dấm, acetic acid |
Công thức hóa học: | CH3COOH |
CAS: | 64-19-7 |
Xuất xứ: | Hàn Quốc |
Ứng dụng: | - Axit Axetic được ứng dụng nhiều trong thực phẩm, công nghiệp y học. - Được dùng ở qui mô công nghiệp trong sản xuất các loại este, các loại acetyl, acetaldehyt, acetal xenlulozo, tổng hợp indigo, tổng hợp chất diệt cỏ, tổng hợp aspirin và nhiều dược phẩm khác, chế biến mủ cao su thành cao su bán thành phẩm. - Được sử dụng để tổng hợp tơ sợi tổng hợp, chất dẻo, nhựa PVA... - Axit axetic cũng là một chất thường được chọn tham gia vào các phản ứng hóa học để sản xuất, điều chế ra các hợp chất khác. Phổ biến nhất lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, sau đó là điều chế Axetic Anhydrit và ete. Người ta thường sản xuất giấm từ các phương pháp lên men tự nhiên, chứ không dùng axit axetic vào việc sản xuất giấm nhiều như việc điều chế các chất khác. - Ngày nay, người ta đã tìm ra nhiều phương pháp hiện đại để sản xuất Axit axetic phổ biến như: xúc tác từ hóa học, chưng cất từ gỗ, lên men tự nhiên sinh học … |
Tính chất: | - Ngoại Quan: Chất lỏng không màu, mùi gắt, vị chua. - Axit Axetic hoàn toàn tan trong nước, cồn, eter, benzen, axeton và trong cloroform; hoàn toàn không tan trong CS2. - Là chất dễ cháy, và ở nhiệt độ ấm hơn 39°C. Axit axetic được coi là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi của các chất ô nhiễm. - Là một acid yếu, có đầy đủ tính chất của một axit. - Nhiệt độ sôi: 118,1°C - Nhiệt độ nóng chảy: 16,5°C - Khối lượng riêng: 1,049 g/cm3 |
Đóng gói: | 30kg/can |
Bảo quản: | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Sản phẩm Hóa Chất khác
-
Toluen – C7H8
-
Borax – Na2B4O7
-
Hóa chất Phenol
-
n-Hexane
-
Nickel nitrate, Niken nitrat, Ni(NO3)2
-
Natri sunfit _ sodium sunfit _ disodium sunfit_Na2SO3
-
NaHS – sodium Hydro Sulfua – Natri hydro sunfua
-
Sodium fluorosilicate, Natri fluorosilicat, Na2SiF6
-
Hoá Chất METHYLENE CHLORIDE (MC)
-
Methanol (CH3OH)
-
'
METHYL ETHYL KETONE (MEK)
-
Lithium hydroxide, Liti hydroxit, LiOH
-
Lưu Huỳnh (S)
-
POTASSIUM CARBONATE 99,5%
-
Butyl acetate
-
Benzen C6H6 96% Trung Quốc
-
Acetone – C3H6O
-
Axit sunfuric đậm đặc (H2SO4) 98%
-
Axit Nitric-HNO3 68%
-
Phân phối Axit HCl 30% – 32% -35%
-
Axit Sulfuric – H2SO4 98%
-
PAC 30% – 31% – Poly Aluminium Chloride bột
-
Natri Sunfat – Na2SO4 99%
-
Axit Photphoric – H3PO4
-
Chlorine Aquafit Ca(OCl)2 Ấn Độ
-
Hydro peroxyt (oxi già) H2O2 30kg – Hàn Quốc
-
Natri Nitrite NaNO2 99% Trung Quốc
-
Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc
-
Natri Cacbonat Na2CO3 (99%) (Soda)
-
Soda Ash Light – Soda Nóng