n-Hexane
Tên sản phẩm: n-Hexane
Công thức hóa học: CH3(CH2)4CH3
Mô tả ngoại quan:
THÔNG TIN SẢN PHẨM
n-Hexane là một hydrocarbon với công thức phân tử C6H14. Hexane là thành phần quan trọng của xăng. Là chất lỏng không màu ở nhiệt độ phòng, với nhiệt độ sôi từ 50-70oC. n-Hexane là dung môi không phân cực, dễ bay hơi có mùi giống mùi xăng. Chúng được sử dụng rộng rãi do giá cả phải chăng, tương đối an toàn và phần lớn là trơ với các chất khác.
1. Tính chất:
- Công thức phân tử: C6H14
- Khối lượng phân tử: 86.18 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu - Tỉ trọng: 0.655 g/cm3 - Nhiệt độ đông đặc: -95oC - Nhiệt độ sôi: 69oC - Điểm chớp cháy: -23.3oC - Điểm tự phát cháy: 233.9oC - Tính tan trong nước ở 20oC: 13 mg/l - Áp suất hơi: 17 kPa (ở 20oC) - Độ nhớt: 0.294cp (ở 20oC)
2. Điều chế: n-Hexane chủ yếu được lấy từ dầu mỏ, thành phần chính xác của phân đoạn phụ thuộc chủ yếu vào nguồn dầu và việc tinh chế. Sản phẩm công nghiệp (thường chứa khoảng 50% dạng mạnh thẳng, còn lại là các đồng phân như 2-MP, 3-MP, MCP, 2,2-dimethylbutane, neohexane) được chưng cất ở nhiệt độ sôi 65-70oC
Công dụng / Ứng dụng:
3. Ứng dụng:
- Li trích dầu thực vật: n-Hexane làm dung môi ly trích dầu thực vật. Chúng giúp thu hẹp phạm vi chưng cất từ dầu trích, với hàm lượng aromatic thấp giúp loại bỏ hàm lượng màu aromatic không cần thiết. Do vậy chúng được dùng làm dung môi ly trích của nhiều loại dầu thực vật như : dầu đậu nành, dầu dừa, dầu đậu phụng, dầu cọ và dầu lanh. - Keo dán và băng dính: Hàm lượng lớn hexane sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexane được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng,kiểm soát độ nhớt trong sản xuất keo dán và xi măng. - Mực in: Hexane được sử dụng như là chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ: Hexane có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vec – ni. Chúng còn dùng trong hợp chất ly trích. - Công nghiệp cao su: Hexane có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngành khác: + Quy trình trùng hợp trung gian giữa poly ethylene và polymer khác với nhựa. + Dung môi tẩy rửa. + Dung môi cho hệ sáp. + Dung môi tẩy dầu mỡ. + Chất tẩy rửa dệt nhuộm
Sản phẩm Hóa Chất khác
-
Toluen – C7H8
-
Borax – Na2B4O7
-
Hóa chất Phenol
-
n-Hexane
-
Nickel nitrate, Niken nitrat, Ni(NO3)2
-
Natri sunfit _ sodium sunfit _ disodium sunfit_Na2SO3
-
NaHS – sodium Hydro Sulfua – Natri hydro sunfua
-
Sodium fluorosilicate, Natri fluorosilicat, Na2SiF6
-
Hoá Chất METHYLENE CHLORIDE (MC)
-
Methanol (CH3OH)
-
'
METHYL ETHYL KETONE (MEK)
-
Lithium hydroxide, Liti hydroxit, LiOH
-
Lưu Huỳnh (S)
-
POTASSIUM CARBONATE 99,5%
-
Butyl acetate
-
Benzen C6H6 96% Trung Quốc
-
Acetone – C3H6O
-
Axit sunfuric đậm đặc (H2SO4) 98%
-
Axit Nitric-HNO3 68%
-
Phân phối Axit HCl 30% – 32% -35%
-
Axit Sulfuric – H2SO4 98%
-
PAC 30% – 31% – Poly Aluminium Chloride bột
-
Natri Sunfat – Na2SO4 99%
-
Axit Photphoric – H3PO4
-
Chlorine Aquafit Ca(OCl)2 Ấn Độ
-
Hydro peroxyt (oxi già) H2O2 30kg – Hàn Quốc
-
Natri Nitrite NaNO2 99% Trung Quốc
-
Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc
-
Natri Cacbonat Na2CO3 (99%) (Soda)
-
Soda Ash Light – Soda Nóng