Chlorine Hi-Chlon Ca(OCl)2 70% Nhật
Chlorine Hi-Chlon 70 Nhật. Tên gọi khác: Calcium hypochlorite, Clorua vôi. Công thức hóa học: Ca(OCl)2 . Xuất xứ: Nhật.Là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh. Thường được sử dụng khử trùng nước trong lĩnh vực xử lý nước. Đóng gói: 40 kg /thùng
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm | Chlorine Hi-Chlon 70 Nhật |
Tên gọi khác | Calcium hypochlorite, Clorua vôi |
Công thức hóa học | Ca(OCl)2 |
CAS | 7778-54-3 |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Ứng dụng | Trong xử lý nước, Clorine chủ yếu được dùng cho giai đoạn khử trùng nước. Các loại xử lý nước thường sử dụng Clorin gồm có:
|
Tính chất | - Hàm lượng: 70% - Hạt nhỏ màu trắng hoặc xám nhẹ. - Hút ẩm mạnh trong nước, dễ hòa tan trong nước. - Độ ẩm: 10-14% |
Đóng gói | 40 kg/ thùng |
Liều lượng sử dụng | Áp dụng tính toán hàm lượng Clo hoạt tính sử dụng cho khử trùng theo TCVN 7957-BXD
|
Bao bì, bảo quản, vận chuyển | - Đựng trong thùng nhựa. - Hypochlorite canxi tốt nhất là giữ ở nơi khô mát xa các vật liệu hữu cơ. Nó phân huỷ nhanh khi ở nhiệt độ cao sẽ phát ra khí clo độc hại. - Khi tiếp xúc với hoá chất cần trang bị bảo hộ lao động. |
Lưu ý khi sử dụng | - Là hợp chất có thành phần Clo hữu hiệu cao, vì vậy cần tính toán chính xác trước khi dùng làm chất khử trùng đặc biệt là khử trùng cho nước sử dụng làm nước ăn uống, sinh hoạt. Nếu để hàm lượng Clo dư lớn có thể gây độc. - Tính toán thời gian lưu phản ứng để tránh lãng phí hóa chất cũng như đem lại hiệu quả khử trùng tốt nhất. Thời gian phản ứng tối ưu là từ 1-2 h |
Sản phẩm Hóa Chất khác
-
Toluen – C7H8
-
Borax – Na2B4O7
-
Hóa chất Phenol
-
n-Hexane
-
Nickel nitrate, Niken nitrat, Ni(NO3)2
-
Natri sunfit _ sodium sunfit _ disodium sunfit_Na2SO3
-
NaHS – sodium Hydro Sulfua – Natri hydro sunfua
-
Sodium fluorosilicate, Natri fluorosilicat, Na2SiF6
-
Hoá Chất METHYLENE CHLORIDE (MC)
-
Methanol (CH3OH)
-
'
METHYL ETHYL KETONE (MEK)
-
Lithium hydroxide, Liti hydroxit, LiOH
-
Lưu Huỳnh (S)
-
POTASSIUM CARBONATE 99,5%
-
Butyl acetate
-
Benzen C6H6 96% Trung Quốc
-
Acetone – C3H6O
-
Axit sunfuric đậm đặc (H2SO4) 98%
-
Axit Nitric-HNO3 68%
-
Phân phối Axit HCl 30% – 32% -35%
-
Axit Sulfuric – H2SO4 98%
-
PAC 30% – 31% – Poly Aluminium Chloride bột
-
Natri Sunfat – Na2SO4 99%
-
Axit Photphoric – H3PO4
-
Chlorine Aquafit Ca(OCl)2 Ấn Độ
-
Hydro peroxyt (oxi già) H2O2 30kg – Hàn Quốc
-
Natri Nitrite NaNO2 99% Trung Quốc
-
Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc
-
Natri Cacbonat Na2CO3 (99%) (Soda)
-
Soda Ash Light – Soda Nóng