Benzen C6H6 96% Trung Quốc
Benzen Tên gọi khác: Benzol, Phenyl hydride, cyclohexa-1,3,5-trien. Công thức hóa học: C6H6. CAS: 71-43-2. Hàm lượng: 96%. Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: Phuy 179kg.
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: | Benzen |
Tên gọi khác: | Benzol, Phenyl hydride, cyclohexa-1,3,5-trien |
Công thức hóa học: | C6H6 |
CAS: | 71-43-2 |
Hàm lượng: | 96% |
Xuất xứ: | Trung Quốc |
Tính chất: | - Ngoại quan: Chất lỏng không màu, dễ cháy, mùi dễ chịu - Benzen là một thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những tiểu phẩm hóa dầu, một thành phần quan trọng của xăng |
Ứng dụng: | - Benzen được sử dụng chủ yếu như một trung gian để thực hiện các hóa chất khác. - Sản xuất styren cho tổng hợp polymer. - Sản xuất cumen cho việc sản xuất cùng lúc axeton và phenol. - Sản xuất cyclohexan tổng hợp tơ nilon. - Làm dung môi, sản xuất dược liệu. - Là một phụ gia xăng, benzen làm tăng chỉ số octane và giảm va chạm. |
Đóng gói: | Phuy 179kg |
Bảo quản: | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Sản phẩm Hóa Chất khác
-
Toluen – C7H8
-
Borax – Na2B4O7
-
Hóa chất Phenol
-
n-Hexane
-
Nickel nitrate, Niken nitrat, Ni(NO3)2
-
Natri sunfit _ sodium sunfit _ disodium sunfit_Na2SO3
-
NaHS – sodium Hydro Sulfua – Natri hydro sunfua
-
Sodium fluorosilicate, Natri fluorosilicat, Na2SiF6
-
Hoá Chất METHYLENE CHLORIDE (MC)
-
Methanol (CH3OH)
-
'
METHYL ETHYL KETONE (MEK)
-
Lithium hydroxide, Liti hydroxit, LiOH
-
Lưu Huỳnh (S)
-
POTASSIUM CARBONATE 99,5%
-
Butyl acetate
-
Benzen C6H6 96% Trung Quốc
-
Acetone – C3H6O
-
Axit sunfuric đậm đặc (H2SO4) 98%
-
Axit Nitric-HNO3 68%
-
Phân phối Axit HCl 30% – 32% -35%
-
Axit Sulfuric – H2SO4 98%
-
PAC 30% – 31% – Poly Aluminium Chloride bột
-
Natri Sunfat – Na2SO4 99%
-
Axit Photphoric – H3PO4
-
Chlorine Aquafit Ca(OCl)2 Ấn Độ
-
Hydro peroxyt (oxi già) H2O2 30kg – Hàn Quốc
-
Natri Nitrite NaNO2 99% Trung Quốc
-
Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc
-
Natri Cacbonat Na2CO3 (99%) (Soda)
-
Soda Ash Light – Soda Nóng